A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thêm 14 nhà máy điện gió được công nhận vận hành thương mại

Thông tin vừa được Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) cập nhật, tính đến ngày 29/10/2021 đã có 42 nhà máy điện gió với tổng công suất 2131,3 MW đã được công nhận vận hành thương mại COD.

Như vậy, so với ngày 22/10, số lượng các nhà máy điện gió được công nhận vận hành thương mại đã tăng thêm 14 nhà máy, tức từ 28 nhà máy lên con số 42.

EVN cho hay, đã có 106 nhà máy điện gió gửi văn bản và hồ sơ đăng ký chương trình đóng điện và hòa lưới, thử nghiệm, đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD). Tổng công suất đăng ký thử nghiệm COD của 106 nhà máy điện gió này là 5655,5 MW.

Tính đến thời điểm hiện tại vẫn còn 64 trên tổng số 106 nhà máy đã đăng ký nhưng chưa được công nhận vận hành thương mại. 

Với tinh thần hỗ trợ tối đa các Chủ đầu tư nhà máy điện gió, mặc dù ngày 30 và 31/10 là các ngày nghỉ cuối tuần nhưng các đơn vị liên quan của EVN vẫn nỗ lực tối đa và tích cực phối hợp với các nhà máy điện gió đã đăng ký thử nghiệm   và đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD).

EVN sẽ tiếp tục cập nhật và thông tin về tiến độ công nhận vận hành thương mại (COD) các dự án điện gió đến thời điểm hết ngày 31/10/2021.

Danh sách các nhà máy đã gửi văn bản và hồ sơ đăng ký công nhận vận hành thương mại

STT

Tên nhà máy điện gió

Công suất đăng ký

thử nghiệm COD (MW)

Công suất đã được công nhận COD (MW)

1

7A

50,00

33,40

2

Amaccao Quảng Trị 1

49,20

49,20

3

Bạc Liêu - Giai Đoạn 3

15,00

0

4

BIM

88,00

88,00

5

Bình Đại

30,00

0

6

Bình Đại 2

49,00

0

7

Bình Đại 3

49,00

0

8

BT1

109,20

109,20

9

BT2 - Giai đoạn 1

100,80

0

10

BT2 - Giai đoạn 2

42,00

0

11

Cầu Đất

60,00

0

12

Chơ Long

155,00

0

13

Công Lý Sóc Trăng - Giai Đoạn 1

30,00

0

14

Cư Né 1

49,80

0

15

Cư Né 2

49,90

0

16

Cửu An

46,20

46,20

17

Chế Biến Tây Nguyên

49,50

0

18

Đăk Hòa

49,50

0

19

Đăk N'Drung 2

96,90

0

20

Đăk N'Drung 3

100,00

0

21

Đông Hải 1 - Giai Đoạn 2

50,00

50,00

22

Đông Hải 1 - Trà Vinh

100,00

0

23

Ea Nam

400,00

289,70

24

Gelex 1

29,40

29,40

25

Gelex 2

29,40

25,20

26

Gelex 3

29,40

29,40

27

Hàn Quốc - Trà Vinh

48,00

48,00

28

Hanbaram

117,00

0

29

HBRE Chư Prông

50,00

50,00

30

Hiệp Thạnh

77,30

0

31

Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2

50,00

42,20

32

Hòa Bình 2

50,00

0

33

Hòa Bình 5 - Giai đoạn 1

79,80

0

34

Hòa Đông

30,00

0

35

Hòa Đông 2

72,00

0

36

Hòa Thắng 1.2

72,00

0

37

Hòa Thắng 2.2

19,80

0

38

Hoàng Hải

49,60

49,60

39

Hồng Phong 1

40,00

40,00

40

Hưng Hải Gia Lai

100,00

0

41

Hướng Hiệp 1

30,00

0

42

Hướng Linh 3

28,80

0

43

Hướng Linh 4

30,00

0

44

Hướng Linh 7

29,40

0

45

Hướng Linh 8

25,20

0

46

Hướng Phùng 2

20,00

20,00

47

Hướng Phùng 3

29,40

29,40

48

Hướng Tân

46,20

46,20

49

Ia Bang 1

50,00

50,00

50

Ia Le 1

100,00

0

51

Ia Pech

49,50

0

52

Ia Pech 2

49,50

0

53

Ia Pết - Đak Đoa 1

99,00

99,00

54

Ia Pết - Đak Đoa 2

99,00

99,00

55

Kosy Bạc Liêu

40,00

0

56

Krông Búk 1

49,80

0

57

Krông Búk 2

49,80

0

58

Lạc Hòa

30,00

0

59

Lạc Hòa - Giai đoạn 1

30,00

0

60

Lạc Hòa 2

129,90

0

61

Liên Lập

48,00

48,00

62

Lợi Hải 2

28,80

0

63

Nam Bình 1

29,70

0

64

Nhơn Hòa 1

50,00

50,00

65

Nhơn Hòa 2

50,00

50,00

66

Nhơn Hội - Giai đoạn 1

30,00

20,00

67

Nhơn Hội - Giai đoạn 2

30,00

0

68

Phát Triển Miền Núi

49,50

0

69

Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2

29,70

0

70

Phong Huy

48,00

48,00

71

Phong Liệu

48,00

48,00

72

Phong Nguyên

48,00

48,00

73

Phú Lạc Giai đoạn 2

25,20

25,20

74

Phước Hữu - Duyên Hải 1

29,70

0

75

Phước Minh

27,20

27,20

76

Phương Mai 1

26,40

26,40

77

Quốc Vinh Sóc Trăng

30,00

30,00

78

Song An

46,20

0

79

Số 3 (V2-1) Sóc Trăng

29,40

0

80

Số 5 - Thạnh Hải 1

30,00

30,00

81

Số 5 - Thạnh Hải 2

30,00

0

82

Số 5 - Thạnh Hải 3

30,00

0

83

Số 5 - Thạnh Hải 4

30,00

0

84

Số 5 Ninh Thuận

46,20

46,20

85

Số 7 Sóc Trăng

29,40

29,40

86

Tài Tâm

48,00

48,00

87

Tân Ân 1 - Giai đoạn 1

25,00

0

88

Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 30MW

29,40

0

89

Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 45MW

45,00

0

90

Tân Linh

46,20

46,20

91

Tân Phú Đông 2

50,00

0

92

Tân Tấn Nhật - Đăk Glei

50,00

0

93

Tân Thuận - Giai đoạn 1

25,00

25,00

94

Tân Thuận - Giai đoạn 2

50,00

0

95

Thái Hòa

90,00

0

96

Thanh Phong Giai đoạn 1

29,70

0

97

Thuận Nam (Hàm Cường 2)

20,00

0

98

Thuận Nhiên Phong

30,40

0

99

V1-2 Trà Vinh

48,00

48,00

100

V1-3 Trà Vinh

48,00

48,00

101

Viên An

49,60

0

102

VPL Bến Tre

29,40

16,80

103

Win Energy Chính Thắng

49,80

49,80

104

Yang Trung

145,00

0

105

Hải Anh

40,00

0

106

Sunpro

29,40

0

 

TỔNG SỐ

5655,50

2131,30

 


Tác giả: An Hạ

Tin nổi bật

Liên kết website