1 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của Cat. 359-S/659-S | 0528/BTM-DM | 06/11/2006 | |
2 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của Cat. 347/348 | 0527/BTM-DM | 06/11/2006 | |
3 | Thực hiện quản lý đối với hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ có đơn giá thấp hơn giá quy định của Liên Bộ tại thông báo 0262/BTM-DM ngày 07/07/2006 (đợt 5) | 0525/BTM-DM | 03/11/2006 | |
4 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của Cat. 338/339 (Bổ sung Đợt 29) | 0526/BTM-DM | 03/11/2006 | |
5 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của Cat. 334/335 | 0524/BTM-DM | 03/11/2006 | |
6 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động cat. 340/640 | 0523/BTM- DM | 02/11/2006 | |
7 | Điều hành hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2006 đối với nguồn hạn ngạch còn lại các cat. thuộc nhóm 2 | 0522/BTM-DM | 02/11/2006 | |
8 | Về việc thành lập Cục Chống tham nhũng thuộc Thanh tra Chính phủ | 1424/QĐ-TTg | 31/10/2006 | |
9 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với phần nguồn còn lại dành cấp visa tự động của Cat. 647/648 | 0520/BTM-DM | 31/10/2006 | |
10 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế, bổ sung một số điều của Quyết định số 253/2003/QĐ-TTg | 250/206/QĐ-TTg | 31/10/2006 | |
11 | Chuyển tiêu chuẩn hạn ngạch Ký quỹ/ bảo lãnh giữa các thương nhân xuất khẩu cho cùng một khách hàng nước ngoài Cat.334/335, 338/339, 340/640, 341/641, 347/348, 638/639 và 647/648 | 0508/BTM-DM | 30/10/2006 | |
12 | Điều hành hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2006 đối với các Cat. nhóm I | 0509/BTM-DM | 30/10/2006 | |