Lấy ý kiến nhân dân đối với các cá nhân được đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ
Thực hiện điểm c khoản 1 Điều 14 Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ, Hội đồng Chuyên ngành cấp Bộ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ trân trọng thông báo danh sách các cá nhân được Hội đồng cấp tỉnh đề nghị xét tặng để lấy ý kiến nhân dân như sau:
I. Danh sách các Nghệ nhân ưu tú được đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân: 10
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Nghề thủ công |
---|---|---|---|
1 | Ông Chu Mạnh Chấn | 136 phố Bế Văn Đàn, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Sơn mài |
2 | Ông Lê Đức Hạ | thôn Đông Khương 1, xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Gốm |
3 | Ông Nguyễn Mạnh Hùng | Số 5 phố Hàng Da, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Cắm hoa nghệ thuật |
4 | Ông Lý Ngọc Minh | Số 333, Khu phố Hưng Lộc, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Gốm sứ |
5 | Ông Trần Duy Mong | số 87 Mai Thúc Loan, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Kim hoàn |
6 | Ông Nguyễn Quốc Sự | thôn Khoái Lợi, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Thêu |
7 | Ông Huỳnh Sướng | thôn Phước Thắng, xã Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam | Mộc và Điêu khắc gỗ |
8 | Ông Đinh Thạch | thôn Văn Hà, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam | Mộc |
9 | Ông Vũ Đức Thắng | xóm 2 Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Gốm |
10 | Ông Nguyễn Văn Tĩnh | thôn Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Mây tre |
II. Danh sách các cá nhân được đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú: 56
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Nghề thủ công mỹ nghệ nắm giữ |
---|---|---|---|
1 | Ông Nguyễn Đức Biết | thôn Ngọ, xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Khảm trai |
2 | Ông Đoàn Minh Căn | thôn Dương Nổ Đông, xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tre Mỹ nghệ |
3 | Ông Nguyễn Văn Chư | khu vực 5, phường An Cựu, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế | Mộc |
4 | Ông Lê Minh Đạo | thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đúc đồng |
5 | Ông Phạm Văn Đạt | xóm 1 Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Gốm |
6 | Ông Nguyễn Bá Diệp | Tổ 9, ấp Thới, xã Đông Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Điêu khắc dân gian |
7 | Ông Vũ Duy Điệp | Tổ 3, thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Đúc đồng |
8 | Ông Nguyễn Xuân Dục | thôn Bình Lăng, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Thêu |
9 | Ông Nguyễn Văn Đức | số 81 phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Hoa lụa |
10 | Ông Nguyễn Văn Đức | Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Điêu khắc Gỗ |
11 | Ông Dương Bá Dũng | Thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Đúc đồng |
12 | Ông Vũ Mạnh Hải | số 66 phố Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kim hoàn |
13 | Ông Đặng Ích Hân | thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đúc đồng |
14 | Ông Phạm Ngọc Hoàn | Thôn Xuân Thành, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Kim hoàn |
15 | Ông Nguyễn Văn Hoàn | Thôn Văn Hanh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Chạm bạc |
16 | Ông Nguyễn Đăng Hoàng | lô C28 Trịnh Hoài Đức, phường Phú Hậu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Làm diều |
17 | Ông Nguyễn Văn Hoàng | 16/36 Nguyễn Du, phường Phú Cát, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Làm diều |
18 | Bà Nguyễn Thị Hồi | thôn Hạ Thái, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Khảm tra sơn mài |
19 | Bà Vũ Thị Hợp | số 189a Trần Hưng Đạo, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | Thêu |
20 | Bà Trần Thị Huệ | thôn Muốt, xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa | Dệt thủ công |
21 | Bà Nguyễn Thị Tuyết Huệ | Số 25/4K, đường Thủ Khoa Huân, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Điêu khắc gỗ |
22 | Bà Lê Thị Lan Hương | số 128 phố Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Thiết kế may đo áo dài truyền thống |
23 | Ông Thân Văn Huy | số 38 Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Làm hoa sen bằng giấy |
24 | Ông Cao Trọng Kim | Số 03, Phố Kim Đồng, Phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | Gia công chế tác vàng bạc |
25 | Ông Nguyễn Văn Léo | Số 58/3, đường Đinh Bộ Lĩnh, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Chạm khắc, ghép gỗ |
26 | Ông Đặng Công Lộc | Ấp 1, xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Điêu khắc Gỗ mỹ nghệ |
27 | Ông Nguyễn Văn Mến | Số 364, ấp Bình An, xã Bình lãng, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An | Làm trống |
28 | Ông Nguyễn Văn Minh | Tổ 7, ấp Hương Phước, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Điêu khắc Đá mỹ nghệ |
29 | Ông Nguyễn Văn Nam | Thôn Văn Hanh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Chạm bạc |
30 | Bà Nguyễn Thị Nga | số 135/2 phố Tây Trà, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Làm râu tóc giả |
31 | Ông Lê Đức Ngọc | Số 17/2C, đường Lê Thị Hồng Gấm, phường 6,thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Tranh lọng, tranh ghép gỗ, tranh lá |
32 | Bà Nguyễn Thị Nhâm | Thôn Tây Cổ Nông, xã Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Thêu |
33 | Ông Phạm Xuân Pha | Số 11 đường Trần Hưng Đạo, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Sản xuất hàng gia dụng TCMN xuất khẩu |
34 | Ông Đỗ Văn Phúc | thôn Long Phú, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Làm nhà gỗ truyền thống |
35 | Ông Lê Minh Sĩ | Số 20/3A, đường Nguyễn Văn Nguyễn, phường 8, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Gỗ - mỹ nghệ và Bút lửa |
36 | Ông Nguyễn Quý Sơn | thôn Giang Cao, xã Bát tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Gốm |
37 | Ông Vũ Đình Sơn | thôn 6, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đúc đồng |
38 | Ông Lê Văn Sơn | số 4 kiệt 314 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Đúc đồng |
39 | Ông Trần Đức Tân | xóm 5 Bát Tràng, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Gốm |
40 | Ông Phùng Hữu Thái | tổ 1, KV1, phường Vỹ Dạ, tỉnh Thừa Thiên Huế | Mộc mỹ nghệ |
41 | Ông Nguyễn Viết Thạnh | thô Ngã Tư, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Điêu khắc gỗ, sơn son thếp vàng |
42 | Ông Bùi Văn Thu | thôn An Thọ, xã Tam An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam | Điêu khắc gỗ |
43 | Ông Nguyễn Văn Thuận | 314/7/1 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Đúc đồng |
44 | Ông Đỗ Văn Thước | số 47, ngõ 127 Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Sản xuất nhạc cụ dân tộc |
45 | Ông Đỗ Đình Thường | thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Làm nhà gỗ truyền thống |
46 | Ông Trần Văn Trầm | Số 119/7, đường Đống Đa, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Điêu khắc |
47 | ÔngTrần Xuân Triều | thôn 2, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Gốm |
48 | Ông Nguyễn Văn Truyền | thôn Thiết Úng, xã Vân Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Điêu khắc gỗ |
49 | Ông Nguyễn Thanh Tú | thôn Tạnh Xá 2, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đúc đồng |
50 | Ông Đặng Xuân Tư | Thôn Văn Hanh, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Chạm bạc |
51 | Ông Võ Văn Út | Ấp 3A, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Điêu khắc gỗ |
52 | Ông Tạ Văn Úy | Thôn Hữu Bộc, xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Chạm bạc |
53 | Ông Nguyễn Văn Viện | tổ 12, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Đúc đồng |
54 | Bà Trần Thị Việt | xóm 5, xã Nga Sơn, huyện Nga Sơn, thành phố Thanh Hóa | Dệt Chiếu cói |
55 | Ông Phạm Hồng Vinh | số 173C phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Điêu khắc kính |
56 | Bà Vũ Thị Hồng Yến | Đội 3, thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Thêu |
Các ý kiến đóng góp (bằng văn bản có chữ ký, ghi rõ họ tên, điện thoại, địa chỉ liên hệ) xin gửi về Bộ Công Thương (qua Văn phòng Bộ Công Thương) số 54, phố Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.