1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:
Trong tháng 1/2015, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/5 trường hợp nào vi phạm trong tháng 01/2015.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 15/01/2015 | Cooked prawns | China | Vibrio cholerae | Detected. | /125g | CRU 05/2014 | 13/01/2015 | Cooked prawns | Vietnam | Standard Plate Count | 72000, 180000, 130000, 940000, 220000 | cfu/g | CRU 05/2014 | 19/01/2015 | Ponte Nova cheese | Portugal | E. coli | <10, 720, <10, <10, <10 | cfu/g | CHE 05/2014 | 27/01/2015 | Sheep’s cheese | Bulgaria | E. coli | 50est, <3, 110 est, 580, 390 | cfu/g | CHE 05/2014 | 29/01/2015 | Hulled sesame seeds | India | Salmonella | Detected. | /125g | SES 05/2014 | |
2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 01/2015
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 27/01/2015 | Kombu seaweed | Japan | Iodine | 3100 | mg/kg | BSW 05/2014 | 27/01/2015 | Blanched peanuts | China | Aflatoxin | 0.071 | mg/kg | NUT 05/2014 | |
3. Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam có 2/9 trường hợp nào vi phạm trong tháng 01/2015
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 8/01/2015 | Biscuits | Indonesia | Composition (identified through labelling) | Additive 'Erythrosine' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 8/01/2015 | Seasoning powder | Zimbabwe | Composition (identified through labelling) | Additive 'E632' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 8/01/2015 | Seasoning powder | Kenya | Composition (identified through labelling) | Additives 'E920' and 'E632' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 8/01/2015 | Braai salt | South Africa | Composition (identified through labelling) | Contained irradiated onion – not permitted. | | FSC 1.5.3 | 13/01/2015 | Barramundi fillets | Vietnam | Leuco-malachite green | 0.0021 | mg/kg | FSC 1.4.2 | 12/01/2015 | Sweberg swiss cheese | Germany | E. coli | <10, <10, <10, 10, 2000 | cfu/g | FSC 1.6.1 | 14/01/2015 | Usavi mix | Zimbabwe | Composition (identified through labelling) | Additive 'E632' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 16/01/2015 | Spicy vinegar | India | Composition (identified through labelling) | Additive 'E260' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 23/01/2015 | Basa fillets | Vietnam | Enrofloxacin | 0.002 | mg/kg | FSC 1.4.2 | |