A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Báo cáo thực phẩm nhập khẩu vi phạm vào thị trường Úc tháng 05/2015

Trong tháng 05/2015, Việt Nam có 1/21 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc.

Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:

Trong tháng 5/2015, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 05/2015.

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

4/05/2015

Cooked crab meat

Russia

Standard Plate Count

110000, 200000, 130000, 160000, 100000

cfu/g

CRU 05/2014

1/05/2015

Taleggio cheese

Italy

Listeria monocytogenes

Detected.

/125g

CHE 05/2014

13/05/2015

White pepper

Malaysia

Salmonella

Detected.

/125g

SPI 05/2014

23/04/2015

Salted Atlantic mackerel

Ukraine

Listeria monocytogenes

D<100, D<100, ND, D<100, ND

/25g

SCM 05/2014

18/05/2015

Gorgonzola DOP Dolce cheese

Italy

E. coli

780, 10, 1200, <10, 520
10, <10, 110, <10, <10

cfu/g
cfu/g

CHE 05/2014

21/05/2015

Gorgonzola Piccante DOP cheese

Italy

Listeria monocytogenes

Detected.

/125g

CHE 05/2014

26/05/2015

Camembert cheese

France

E. coli

320, <10, 740, <10, 170

cfu/g

CHE 05/2014

28/05/2015

Scamorza cheese

Italy

E. coli

<3, 43, 43, <3, 1100

MPN/g

CHE 05/2014

Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

20/05/2015

Peanut dumplings

India

Aflatoxin

0.1

mg/kg

NUT 05/2014

7/05/2015

Masala peanuts

India

Aflatoxin

0.543

mg/kg

NUT 05/2014

7/05/2015

Ground peanut chikki

India

Aflatoxin

0.101

mg/kg

NUT 05/2014

25/05/2015

Dried fish

Sri Lanka

Histamine

1239

mg/kg

SCM 05/2014

Việt Nam có không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 05/2015

Kiểm tra ngẫu nhiên

Việt Nam có 1/9 trường hợp nào vi phạm trong tháng 05/2015

Ngày vi phạm

Sản phẩm

Nước

Chất cấm

Kết quả

Đơn vị

Tiêu chuẩn

5/05/2015

Fruit powder

United States

Difenoconazole

Tebufenpyrad

0.07
0.06
0.08

mg/kg
mg/kg
mg/kg

FSC 1.4.2

4/05/2015

Frozen okra

China

Imazalil

0.04

mg/kg

FSC 1.4.2

8/05/2015

Snow peas

China

Carbendazim

0.06

mg/kg

FSC 1.4.2

18/05/2015

Coconut milk and coconut cream

Thailand

Composition (identified through labelling)

Additives 'E412' and 'E466' not permitted in this food.

 

FSC 1.3.1

22/05/2015

Raw crab meat

Myanmar

Nitrofurans

0.0013

mg/kg

FSC 1.4.2

27/05/2015

Salt with spices

South Africa

Composition (identified through labelling)

Contains irradiated onion – not permitted.

 

FSC 1.5.3

16/05/2015

Preserved olives

China

Lead

0.36

mg/kg

FSC 1.4.1

22/05/2015

Marinated garlic prawns

Vietnam

Ciprofloxacin

0.0028

mg/kg

FSC 1.4.2

29/04/2015

Raw crab meat

Myanmar

Nitrofurazone

0.0016

 mg/kg

FSC 1.4.2

 


Tin liên quan

Tin nổi bật

Liên kết website