1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:Trong tháng 10/2014, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/11 trường hợp nào vi phạm trong tháng 10/2014.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 13/10/2014 | Bleu de Brebis Cire cheese | France | E. coli | 10, 1300, 1900, 50, 650 | cfu/g | CHE 05/2014 | 9/10/2014 | Novella with hot pepper cheese | Italy | E. coli | <10, 400, <10, 45, <10 | MPN/g | CHE 05/2014 | 16/10/2014 | Roucoulons cheese | France | E. coli | <10, <10, 320, <10, 20 | cfu/g | CHE 05/2014 | 13/10/2014 | Tahini | Lebanon | Salmonella | Detected. | /125g | SES 05/2014 | 22/10/2014 | Feta cheese | Greece | E. coli | <3, <3, 140est, <3, 10est | cfu/g | CHE 05/2014 | 27/10/2014 | Roucoulons cheese | France | E. coli | 90, 10, <10, 190, <10 | cfu/g | CHE 05/2014 | 28/10/2014 | Queso Traditional Garrotxa cheese | Spain | E. coli | <10, <10, 1100, 21, <10 | cfu/g | CHE 05/2014 | 28/10/2014 | Cooked prawns | Vietnam | Standard Plate Count | 51000, 100000, 130000, 330000, 170000 | cfu/g | CRU 05/2014 | 28/10/2014 | Smoked salmon | Norway | Listeria monocytogenes | ND, ND, ND, D<100, D<100 | /25g | FSH 05/2014 | 29/10/2014 | Chilli powder | India | Salmonella | Detected. | /125g | SPI 05/2014 | 24/10/2014 | Sesame seeds | India | Salmonella | Detected. | /125g | SES 05/2014 | |
2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxinViệt Nam không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 10/2014
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 3/10/2014 | Peanut ball and peanut candy | India | Aflatoxin | 0.14 0.029 | mg/kg mg/kg | NUT 05/2014 | 13/10/2014 | Peanut masala | India | Aflatoxin | 0.12 | mg/kg | NUT 05/2014 | 21/10/2014 | Peanut sauce | Thailand | Aflatoxin | 0.037 | mg/kg | NUT 05/2014 | 23/10/2014 | Seaweed (Sargassum fusiforne) | China | Inorganic arsenic | 50 | mg/kg | HJS 05/2014 | |
3. Kiểm tra ngẫu nhiênViệt Nam có 1/7 vi phạm trong tháng 10/2014
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn | 2/10/2014 | Flavoured corn snacks | Philippines | Composition (identified through labelling) | Additive 'Ferrous sulfate' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 20/10/2014 | Lycium berries | China | Chlorpyrifos | 0.13 | mg/kg | FSC 1.4.2 | 20/10/2014 | Pandan leaf | Thailand | Chlorpyrifos | 0.026 | mg/kg | FSC 1.4.2 | 24/10/2014 | Soft drink | United States | Composition (identified through labelling) | Additive 'Caffeine' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 8/10/2014 | Instant noodles | Vietnam | Composition (identified through labelling) | Additives 'E364ii' not permitted in this food. | | FSC 1.3.1 | 23/10/2014 | Squid salad | Japan | Composition (identified through labelling) | Prohibited plant –Pteridium aquilinum(Bracken) | | FSC 1.4.4 | 30/10/2014 | Green tea | Japan | Composition (identified through labelling) | Vitamin C not permitted in this food. | | FSC 1.3.2 | |