A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Tháng 7/2014: Việt Nam chỉ có 2/31 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu thực phẩm vào Úc

Trong tháng 7/2014, Việt Nam chỉ có 2/31 trường hợp vi phạm khi nhập khẩu hàng thực phẩm vào Úc. Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 1/16 trường hợp nào vi phạm trong tháng 7/2014.

1. Kiểm tra nguy cơ từ thực phẩm nhập khẩu:

Ngày vi phạm Sản phẩm Nước Chất cấm Kết quả Đơn vị Tiêu chuẩn
1/07/2014 Prosciutto Italy Listeria monocytogenes Detected. /125g UMP 05/2014
3/07/2014 Havarti cheese Denmark Listeria monocytogenes Detected. /125g CHE 05/2014
3/07/2014 Blue D'Auvergne cheese France E. coli <10, <10, <10, 20, 30 cfu/g CHE 05/2014
3/07/2014 Desiccated coconut India Salmonella Detected. /250g DC 05/2014
4/07/2014 Camembert cheese France E. coli >49000, 2700, 30000, <10, <10
>49000, 270, 230, >49000, <10
MPN/g
MPN/g
CHE 05/2014
4/07/2014 Tahini Jordan Salmonella Detected. /125g SES 05/2014
27/06/2014 Piccolo Fiore di Bufala cheese Italy E. coli 25000, 12000, 4000, 17000, 500 cfu/g CHE 05/2014
11/07/2014 Soft cheese France E. coli <10, 550, <10, 50, 40 cfu/g CHE 05/2014
26/06/2014 Frozen cooked shrimp Malaysia Standard Plate Count 160000, 260000, 350000, 160000, 97000 cfu/g CRU 05/2014
17/07/2014 Frozen oyster Taiwan E. coli 15, <2.3, <2.3, <2.3, <2. MPN/g MOL 05/2014
8/07/2014 Cooked vannamei prawns Vietnam Standard Plate Count 200000, 150000, 250000, 250000, 350000 cfu/g CRU 05/2014
22/07/2014 Occelli in foglie di castagno cheese Italy E. coli 4100, 1100, <10, <10, <10 cfu/g CHE 05/2014
18/07/2014 Hulled sesame seeds India Salmonella Detected. /125g SES 05/2014
23/07/2014 Soft cheese France E. coli 260, 220, 260, 70, 60 cfu/g CHE 05/2014
24/07/2014 Frozen cockle shell Korea E. coli 80, 120, 60, 10, 160 MPN/g MOL 05/2014
24/07/2014 Cooked prawn Indonesia Vibrio cholerae Detected. /125g CRU 05/2014

2. Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin

Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm trong tháng 7/2014

Ngày vi phạm Sản phẩm Nước Chất cấm Kết quả Đơn vị Tiêu chuẩn
1/07/2014 Maldive fish chips Sri Lanka Histamine 615 mg/kg SCM 05/2014
3/07/2014 Yellowfin tuna Solomon Islands Histamine 790 mg/kg SCM 05/2014
9/07/2014 Maldive fish chips Sri Lanka Histamine 940
580
470
mg/kg
mg/kg
mg/kg
SCM 05/2014
9/07/2014 Kelp powder United States Iodine 1100 mg/kg BSW 05/2014
17/07/2014 Cracker nuts Philippines Aflatoxin 0.075 mg/kg NUT 05/2014
18/07/2014 Frozen salted mackerel Thailand Histamine 207 mg/kg SCM 05/2014
18/07/2014 Fried peanuts India Aflatoxin 0.024 mg/kg NUT 05/2014

3. Kiểm tra ngẫu nhiên

Việt Nam có 1/8 trường hợp nào vi phạm trong tháng 7/2014

Ngày vi phạm Sản phẩm Nước Chất cấm Kết quả Đơn vị Tiêu chuẩn
7/07/2014 Stevia leaf powder China Chlorpyrifos 0.03 mg/kg FSC 1.4.2
8/07/2014 Raw vannamei prawn China Enrofloxacin
Furazolidone
0.0027
0.0050
0.0029
mg/kg
mg/kg
mg/kg
FSC 1.4.2
10/07/2014 Sports dietary supplement United States Composition (identified through labelling) Caffeine not permitted in this food.   FSC 1.3.1
10/07/2014 Sports dietary supplement United States Composition (identified through labelling) Cyclic apenosine not permitted in this food.   FSC 1.3.1
10/07/2014 Sports dietary supplement United States Composition (identified through labelling) Cyclic apenosine not permitted in this food.   FSC 1.3.1
15/07/2014 Basa fish steak Vietnam Enrofloxacin 0.0048 mg/kg FSC 1.4.2
15/07/2014 Coconut oil Fiji Chlorpyrifos
Primiphos-methyl
0.16
0.76
mg/kg
mg/kg
FSC 1.4.2
14/07/2014 Tomato ketchup and hot tomato sauce Bangladesh Composition (identified through labelling) Additive 'Colour E161g (Canthaxanthin)' not permitted in this food.   FSC 1.3.1

 


Tin nổi bật

Liên kết website